Có 2 kết quả:
园林 viên lâm • 園林 viên lâm
Từ điển phổ thông
vườn kiểu rừng
Từ điển trích dẫn
1. Khu đất trồng cây, hoa cỏ..., có dựng đình gác để dạo chơi hoặc nghỉ ngơi. ◇Trương Hàn 張翰: “Mộ xuân hòa khí ứng, Bạch nhật chiếu viên lâm” 暮春和氣應, 白日照園林 (Tạp thi 雜詩).
2. Chỉ cố hương. ◇Tăng Thật 僧實: “Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong” 宦遊十載天南北, 猶想園林思不忘 (Trúc thâm xứ 竹深處).
2. Chỉ cố hương. ◇Tăng Thật 僧實: “Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong” 宦遊十載天南北, 猶想園林思不忘 (Trúc thâm xứ 竹深處).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0